Characters remaining: 500/500
Translation

thường xuyên

Academic
Friendly

Từ "thường xuyên" trong tiếng Việt được dùng để chỉ một hành động hoặc sự việc xảy ra đều đặn, liên tục, không bị gián đoạn trong một khoảng thời gian nhất định. Khi bạn nghe đến "thường xuyên", bạn có thể hiểu rằng điều đó được thực hiện một cách thường xuyên, nhiều lần, không chỉ một lần.

dụ sử dụng:
  1. Học tập: "Tôi thường xuyên đọc sách để nâng cao kiến thức." (Có nghĩatôi đọc sách nhiều lần đều đặn, không phải chỉ một lần.)
  2. Giao tiếp: "Chúng tôi thường xuyên liên lạc với nhau qua điện thoại." (Có nghĩachúng tôi thường gọi điện cho nhau, không chỉ thỉnh thoảng.)
  3. Thể dục: " ấy thường xuyên đi bộ vào buổi sáng." ( ấy đi bộ mỗi sáng, không phải chỉ một vài lần.)
Biến thể của từ:
  • Thường: có thể được sử dụng riêng lẻ để chỉ một tần suất cao hơn bình thường. dụ: "Tôi thường đi du lịch vào mùa ."
  • Xuyên: từ này không phổ biến khi đứng riêng lẻ nhưng trong "thường xuyên" nhấn mạnh tính liên tục không ngắt quãng.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Khi nói về một thói quen, bạn có thể dùng "thường xuyên" để nhấn mạnh rằng điều đó đã trở thành một phần trong cuộc sống hàng ngày của bạn. dụ: "Tôi thường xuyên tham gia các hoạt động tình nguyện."
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Đều đặn: ý nghĩa tương tự, cũng chỉ sự lặp đi lặp lại thường xuyên. dụ: "Tôi đều đặn tập thể dục mỗi ngày."
  • Thường: chỉ sự lặp lại nhưng không nhấn mạnh tính liên tục như "thường xuyên". dụ: "Tôi thường ăn trưa lúc 12 giờ."
Từ gần giống:
  • Thỉnh thoảng: có nghĩakhông đều đặn, đôi khi xảy ra. dụ: "Tôi thỉnh thoảng đi xem phim."
  • Liên tục: có thể dùng khi nói về một quá trình không ngừng nghỉ, nhưng không nhất thiết phải một thói quen. dụ: "Cơn mưa rơi liên tục suốt đêm."
Kết luận:

Tóm lại, "thường xuyên" một từ rất hữu ích để diễn tả những hoạt động, thói quen bạn thực hiện nhiều lần trong một khoảng thời gian.

  1. t. (thường dùng phụ cho đg.). Luôn luôn đều đặn, không gián đoạn. Thường xuyên thư về. Giúp đỡ thường xuyên.

Comments and discussion on the word "thường xuyên"